Từ điển Thiều Chửu
爐 - lô
① Bếp lò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爐 - lô
Cái lò, dụng cụ để đốt lửa, đốt than. Bài phú của ông Giả Nghị có câu: » Thiên địa vi lô hề, tạo hoá vi công «: 天地爲爐兮、造化爲工 Trời đất làm cái lò, mà đấng tạo hoá làm thợ để đúc nặn ra muôn vật. » Lò cừ nung nấu sự đời, Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương « ( C.O.N.K ).


香爐 - hương lô || 鍋爐 - oa lô ||